trang chủ tin tức xe Cập nhật chi tiết bảng giá Vinfast tháng 08/2024 kèm ưu đãi mới nhất

Cập nhật chi tiết bảng giá Vinfast tháng 08/2024 kèm ưu đãi mới nhất

Tháng 08/2024, Giá xe Vinfast đang được niêm yết thấp nhất từ 240 triệu đồng cho chiếc xe điện VF3 và cao nhất từ 1,491 tỷ đồng cho chiếc xe điện hạng lớn là VF9. Nhằm kích cầu tiêu dùng, Vinfast đang có chương trình Ưu đãi hấp dẫn đồng loạt cho các mẫu xe ô tô điện và xăng của mình.

CÁC DÒNG XE VINFAST

Dòng xe Vinfast Giá bán
Vinfast VF 3 Từ 240.000.000
Vinfast VF e34 Từ 710.000.000
Vinfast VF5 Từ 468.000.000
Vinfast VF6 Từ 675.000.000
Vinfast VF7 Từ 850.000.000
Vinfast VF8 Từ 1.106.000.000
Vinfast VF9 Từ 1.513.000.000
Vinfast Fadil Từ 425.000.000
Vinfast Lux A2.0 Từ 981.695.000
Vinfast Lux SA2.0 Từ 1.552.090.000
Vinfast President Từ 4.600.000.000

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ VINFAST KÈM ƯU ĐÃI THÁNG 08/2024

Công ty TNHH Kinh doanh Thương mại và Dịch vụ VinFast chính thức công bố các chính sách mới về giá bán xe và giá thuê pin các dòng ô tô điện VinFast, áp dụng từ ngày 05/06/2024.

Chính sách thuê pin mới này thay thế cho các chính sách thuê pin cho các dòng xe ô tô điện VinFast đã phát hành và chỉ áp dụng cho các khách hàng đặt cọc hoặc mua xe từ thời điểm VinFast công bố ngày 05/06/2024.

Bảng giá xe ô tô Vinfasttháng 08/2024

(Đơn vị: VND)

Phiên bản

Giá niêm yết

Ô tô Điện Vinfast
Vinfast VF 3 (Không kèm pin) 240.000.000
Vinfast VF 3 (Kèm pin) 322.000.000
VinFast VF e34 (Không kèm pin) 710.000.000
VinFast VF e34 (Kèm pin) 830.000.000
VinFast VF5 Plus (Không kèm pin) 468.000.000
VinFast VF5 Plus (Kèm pin) 548.000.000
VinFast VF6 S (Không kèm pin) 675.000.000
VinFast VF6 S (Kèm pin) 765.000.000
VinFast VF6 Plus (Không kèm pin) 765.000.000
VinFast VF6 Plus (Kèm pin) 855.000.000
VinFast VF7 S (Không kèm pin) 850.000.000
VinFast VF7 S (Kèm pin) 999.000.000
VinFast VF7 Plus (Không kèm pin) 999.000.000
VinFast VF7 Plus (Kèm pin) 1.199.000.000
VinFast VF7 Plus Trần kính (Không Kèm pin) 1.024.000.000
VinFast VF7 Plus Trần kính (Kèm pin) 1.224.000.000
VinFast VF8 Eco (Không kèm pin) 1.106.000.000
VinFast VF8 Eco (Kèm pin) 1.309.000.000
VinFast VF8 Plus (Không kèm pin) 1.289.000.000
VinFast VF8 Plus (Kèm pin) 1.492.000.000
VinFast VF9 Eco (Không kèm pin) 1.513.000.000
VinFast VF9 Eco (Kèm pin) 2.013.000.000
VinFast VF9 Plus 7 chỗ (Không kèm pin) 1.701.000.000
VinFast VF9 Plus 7 chỗ (Kèm pin) 2.201.000.000
VinFast VF9 Plus 6 chỗ (Không kèm pin) 1.733.230.000
VinFast VF9 Plus 6 chỗ (Kèm pin) 2.233.230.000
Ô tô xăng Vinfast (Hàng tồn kho)
Vinfast Fadil Tiêu chuẩn 1.4 AT 425.000.000
Vinfast Fadil Nâng cao 1.4 AT (Plus) 459.000.000
Vinfast Fadil Cao cấp 1.4 AT (Premium) 499.000.000
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn 2.0 AT 1.115.120.000
VinFast Lux A2.0 Nâng cao 2.0 AT (Plus) 1.206.240.000
VinFast Lux A2.0 Cao cấp 2.0 AT (Premium) 1.358.554.000
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn 2.0 AT 1.552.090.000
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao 2.0 AT (Plus) 1.642.968.000
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp 2.0 AT (Premium) 1.835.693.000
VinFast President 4.600.000.000

GIÁ XE VINFAST VF 3

Vinfast VF 3 thuộc phân khúc xe SUV cỡ nhỏ (Mini car hay Mini SUV) đượcVinFastnghiên cứu phát triển dựa trên những đặc tính và thói quen giao thông của người tiêu dùng nội địa. Với ưu điểm nhỏ gọn, hiện đại, VF 3 phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng và không gian vận hành. Đồng thời là lựa chọn di chuyển xanh, thông minh và năng động cho tất cả mọi người.

Vinfast VF3 2024
Vinfast VF3 2024

VinFast đã chính thức công bố mở đặt cọc và giá xe VinFast VF 3. Theo thông tin từ hãng, VF 3 được mở bán với một phiên bản và 2 mức giá cho Thuê Pin và Mua Pin.

Hình thức

Thuê pin

Mua pin

≤ 1.500 km

> 1.500 km – 2.500 km

> 2.500 km

Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT)

240.000.000

322.000.000

Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

900

1.200.000

2.000.000

 

Phí cọc thuê pin

7.000.000

 

GIÁ XE VINFAST VF E34

Vào tháng 3/2021 Vinfast chính thức mở bán mẫu ô tô điện đầu tiên mang tênVinFast VF e34. Lô xe ô tô điện VF e34 đầu tiên cho khách hàng vào ngày 25/12/2021, sau khi đã hoàn thiện tất cả mọi quy trình, thủ tục và quá trình kiểm thử khắt khe. Giá xe Vinfast VF e34 được đánh giá là khá tốt, nhờ chính sách cho thuê pin thay vì bán pin trực tiếp.

Vinfast VF e34 2024
Vinfast VF e34 2024

Giá bán Vinfast VF e34 cụ thể như sau:

Hình thức

Thuê pin

Thuê pin

Mua pin

< 3.000 km

≥ 3.000 km

Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT)

710.000.000

830.000.000

Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT)

721.000.000

841.000.000

Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

2.100.000

3.500.000

 

Phí cọc thuê pin

30.000.000

 

GIÁ XE VINFAST VF5

Vinfast VF5 là mẫu xe điện của VinFast thuộc phân khúc xe điện hạng A+. Với mức giá chỉ 458 triệu đồng kèm theo hàng loạt ưu đãi, VinFast VF5 có khả năng tiếp cận người tiêu dùng cực kỳ dễ dàng.

Vinfast VF5 2024
Vinfast VF5 2024

Phiên bản

Plus

Hình thức

Thuê pin

Mua pin

≤ 1.500 km

> 1.500 km – 3.000 km

> 3.000 km

Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT)

468.000.000

548.000.000

Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT)

479.000.000

559.000.000

Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

1.200.000

1.600.000

2.700.000

 

Phí cọc thuê pin

15.000.000

 

GIÁ XE VINFAST VF6

VinFast VF 6 cho thấy đây sẽ là mẫu xe “đáng gờm” trong phân khúc SUV hạng B. Kích thước nhỏ gọn với những đường nét thiết kế cứng cáp giúp VF 6 dễ dàng di chuyển trên phố đông đúc nhưng cũng đầy tự tin khi chinh phục đường trường. Sở hữu ngoại hình lý tưởng, cấu trúc xe VF 6 cân đối, hỗ trợ phương tiện kiểm soát lực kéo tốt hơn khi vào cua hay di chuyển ở dải tốc độ cao, đảm bảo an toàn cho người điều khiển.

Vinfast VF6 2024
Vinfast VF6 2024

Giá xe VF6S:

Phiên bản

VF 6S

Hình thức

Thuê pin

Mua pin

≤ 1.500 km

> 1.500 km – 3.000 km

> 3.000 km

Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT)

675.000.000

765.000.000

Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT)

686.000.000

776.000.000

Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

1.400.000

1.800.000

3.000.000

 

Phí cọc thuê pin

25.000.000

 

Giá xe VF6 Plus:

Phiên bản

Plus

Hình thức

Thuê pin

Mua pin

≤ 1.500 km

> 1.500 km – 3.000 km

> 3.000 km

Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT)

765.000.000

855.000.000

Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT)

776.000.000

866.000.000

Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

1.400.000

1.800.000

3.000.000

 

Phí cọc thuê pin

25.000.000

 

GIÁ XE VINFAST VF7

Ngày 21-11, VinFast ra mắt VF 7, được định vị là mẫu xe dẫn lối đam mê, đưa người dùng tiến vào kỷ nguyên di chuyển điện hóa. Đây là mẫu SUV điện thông minh thứ 6, hoàn thiện dải sản phẩm SUV thuần điện, phủ đủ các phân khúc từ A đến E của VinFast.

Vinfast VF7 2024
Vinfast VF7 2024

VinFast VF7 có mức giá hấp dẫn hàng đầu phân khúc và chi phí sử dụng xe điện cũng rẻ hơn xe xăng. Riêng những khách đặt cọc trước 31/12, hãng khuyến mại 30 triệu đồng trừ vào giá xe. VF 7 được hãng bảo hành 10 năm hoặc 200.000 km (tùy điều kiện nào đến trước), pin đi kèm xe bảo hành 10 năm, không giới hạn số km.

Giá xe VF7S:

Phiên bản

VF 7S

Hình thức

Thuê pin

Mua pin

≤ 1.500 km

> 1.500 km – 3.000 km

> 3.000 km

Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT)

850.000.000

999.000.000

Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT)

861.000.000

1.010.000.000

Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

1.700.000

2.900.000

4.800.000

 

Phí cọc thuê pin

41.000.000

 

Giá xe VF7 Plus trần thép:

Phiên bản

Plus – Trần thép

Hình thức

Thuê pin

Mua pin

≤ 1.500 km

> 1.500 km – 3.000 km

> 3.000 km

Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT)

999.000.000

1.199.000.000

Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT)

1.011.000.000

1.211.000.000

Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

1.700.000

2.900.000

4.800.000

 

Phí cọc thuê pin

41.000.000

 

Giá xe VF7 Plus trần kính:

Phiên bản

Plus – Trần kính

Hình thức

Thuê pin

Mua pin

≤ 1.500 km

> 1.500 km – 3.000 km

> 3.000 km

Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT)

1.024.000.000

1.224.000.000

Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT)

1.036.000.000

1.236.000.000

Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

1.700.000

2.900.000

4.800.000

 

Phí cọc thuê pin

41.000.000

 

GIÁ XE VINFAST VF8

Vinfast VF8 là mẫu xe eSUV hạng D thuần điện của Vinfast Việt Nam, thay thế cho tên gọi Vinfast VF e35 trước đây. Chiếc xe sở hữu cấu hình 5 chỗ ngồi cùng với chiều dài tổng thể 4.750mm, trục cơ sở 2.950mm, đi kèm là nhiều trang bị hiện đại nhất hiện nay.

Vinfast VF8 2024
Vinfast VF8 2024

Bảng giá xe VF8 mới được niêm yết như sau:

Phiên bản Giá thuê pin Giá kèm pin
VF 8S 1,079 1,289
VF 8 Lux 1,17 1,38
VF 8 Lux Plus 1,359 1,569

GIÁ XE VINFAST VF9

Vinfast VF9 là mẫu xe SUV 7 chỗ hàng đầu của VinFast. Với kiểu dáng tinh tế, công nghệ tiên tiến nhất và sự tỉ mỉ trong từng chi tiết, VF 9 mang đến trải nghiệm đặc biệt cao cấp cho người sở hữu.

Vinfast VF9 2024
Vinfast VF9 2024

Bảng giá xe Vinfast VF9 mới nhất như sau:

Giá xe VF9 Eco:

Phiên bản

Eco

Hình thức

Thuê pin

Mua pin

≤ 1.500 km

> 1.500 km – 3.500 km

> 3.500 km

Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI

1.513.000.000

2.013.000.000

Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL

1.589.000.000

2.114.000.000

Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL

1.601.000.000

2.126.000.000

Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

4.200.000

6.000.000

8.400.000

 

Phí cọc thuê pin

60.000.000

 

Giá xe VF9 Plus 7 chỗ:

Phiên bản

Plus – 7 chỗ

Hình thức

Thuê pin

Mua pin

≤ 1.500 km

> 1.500 km – 3.500 km

> 3.500 km

Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI

1.701.000.000

2.201.000.000

Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL

1.786.000.000

2.314.000.000

Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL

1.798.000.000

2.326.000.000

Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

4.200.000

6.000.000

8.400.000

 

Phí cọc thuê pin

60.000.000

 

Giá xe VF9 Plus 6 chỗ:

Phiên bản

Plus – 6 chỗ

Hình thức

Thuê pin

Mua pin

≤ 1.500 km

> 1.500 km – 3.500 km

> 3.500 km

Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI

1.733.230.000

2.233.230.000

Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL

1.818.000.000

2.346.000.000

Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL

1.830.000.000

2.358.000.000

Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

4.200.000

6.000.000

8.400.000

 

Phí cọc thuê pin

60.000.000

 

GIÁ XE VINFAST FADIL

Vinfast Fadil nằm trong phân khúc hạng A là đối thủ của các mẫu xe như Honda Brio,Toyota Wigo, Hyundai i10, Kia Morning. Ngoại thất xe Vinfast Fadil khá tương đồng với mẫu xe Opel Karl Rock, mẫu xe rất được ưa chuộng tại thị trường Châu Âu trong phân khúc xe đô thị với nền tảng từ Chevrolet Spark thế hệ thứ 4. Tuy nhiên trong kiết thế của Fadil vẫn có những nét đặc trưng riêng với lưới tản nhiệt với những đường ngang lượng sóng gắn logo chữ V cách điệu tương trưng cho chữ Vinfast.

Điểm tuyệt vời nhất khiến Vinfast Fadil là chiếc xe đô thị đa dụng đạt chứng nhận an toàn 4 sao và là kết quả cao nhất trong phân khúc hạng A, là chiếc xe an toàn nhất phân khúc tại thị trường Việt Nam. Xe được trang bị động cơ 1.4L, từ bản tiêu chuẩn đến bản cao cấp Fadil đều được sử dụng hộp số tự động vô cấp CTV giúp xe vận hành mượt mà và êm ái hơn không còn cảm giác bị giật khi tăng tốc.

Vinfast Fadil
Vinfast Fadil

Giá xe Fadil mới:

BẢNG GIÁ XE VINFAST FADIL

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xe Giá niêm yết

Giá trả thẳng

Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh Hồ Chí Minh Giá lăn bánh Tỉnh khác
Vinfast Fadil 1.4 AT Tiêu chuẩn 425 352,5 417 410 391
Vinfast Fadil 1.4 AT Nâng cao (Plus) 459 383,1 451 443 424
Vinfast Fadil 1.4 AT Cao cấp (Premium) 499 419,1 491 483 464

GIÁ XE VINFAST LUX A2.0

Vinfast Lux A2.0 nằm trong phân khúc sedan hạng D của hãng xe Vinfast, chiếc xe sử dụng chung khung gầm với BMW và được phát triển dựa trên nền tảng BMW 5 Series thế hệ thứ 6 (giai đoạn 2010-2016). Vinfast Fadil sở hữu diện mạo mang tính hiện đại, vô cùng độc đáo với các đường nét thiết kế đầy sang trọng với các mảng khối bo tròn mềm mại.

Vinfast Lux A2.0
Vinfast Lux A2.0

Vinfast Lux A2.0 có 8 màu ngoại thất và 3 phiên bản cho người dùng có thể thoải mái lựa chọn: đen, đỏ, xanh, bạc, trắng, xám, cam, nâu với mức giá:

BẢNG TÍNH GIÁ LĂN BÁNH VINFAST LUX A2.0

(Đơn vị: Triệu Đồng)

Phiên bản xe Giá niêm yết

Giá trả góp

Giá trả thẳng

Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh Hồ Chí Minh Giá lăn bánh Tỉnh khác
Vinfast Lux A2.0 Tiêu chuẩn 1.115,12 979,64 881,695 1.009 992 973
Vinfast Lux A2.0 Nâng cao 1.206,24 1.060,2 948,575 1.084 1.065 1.046
Vinfast  Lux A2.0 Cao cấp 1.358,554 1.193,77 1.074,45

1.225

1.204 1.185

GIÁ XE VINFAST LUX SA2.0

Vinfast Lux SA2.0 nằm trong phân khúc SUV thể thao đa dụng cỡ trung hạng sang của hãng Vinfast, mẫu xe được phát triển dựa trên mẫu xe BMW X được Vinfast mua bản quyền từ hãng xe Đức. Vinfast Lux SA2.0 là đối thủ cạnh tranh của các dòng xe như Mercedes Benz GLC 300, Peugeot 5008, BMW X3.

Mẫu Vinfast Lux SA2.0 sở hữu diện mạo ấn tượng với thiết kế ngoại thất vừa thanh lịch sắc sảo nhưng không kém phần thanh lịch. Mẫu xe được chăm chút trang bị nhiều tiện nghi an toàn được ASEAN NCAP đánh giá 5 sao mức cao nhất trong hệ thống đánh giá mức độ an toàn.

Vinfast_Lux_SA
Vinfast Lux SA

Giá xe Lux SA2.0:

Bảng giá xe Vinfast Lux Sa2.0 tháng 08/2024

(Đơn vị tính: VNĐ)

Phiên bản Giá niêm yết Giá trả góp Giá trả thẳng Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh Giá lăn bánh tại Tỉnh khác
Vinfast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn 1.552,09 1.297,29 1.160,965 1.323 1.299 1.280
Vinfast Lux SA2.0 Nâng cao (Plus) 1.642,968 1.403,104 1.258,704 1.432 1.407 1.388
Vinfast Lux SA2.0 Cao cấp (Premium) 1.835,693 1.584,159 1.423,134 1.616 1.616 1.569

GIÁ XE VINFAST PRESIDENT

Ngày 7-9-2020, VinFast chính thức công bố mẫu SUV VinFast President phiên bản giới hạn. Với động cơ V8 6.2L, tốc độ tối đa gần 300 km/h, VinFast President là một trong những mẫu xe thương mại mạnh mẽ nhất hiện nay, biểu trưng cho đẳng cấp, chất lượng của thương hiệu ô tô Việt Nam sau hai năm ra mắt.

Vinfast President
Vinfast President 

Giá bán President phiên bản giới hạn như sau:

BẢNG GIÁ XE VINFAST PRESIDENT THÁNG 08/2024

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh ở Hà Nội Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh Giá lăn bánh ở Tỉnh khác
Vinfast President 3.800 4.058 4.020 4.002

(Nguồn: Bonbanh.com)